Các từ vựng tiếng anh thông dụng trong ngành Y tế bạn cần nhớ nếu muốn học hỏi làm việc phát triển tay nghề trong và ngoài nước.
- 5 Ca phẫu thuật chấn động ngành Y nổi tiếng thế giới
- Có bao nhiêu bác sĩ ngành Y viết chữ khó đọc?
- Con ơi! Đừng mơ làm bác sĩ ngành Y…!
Một số từ tiếng anh thông dụng ngành y tế:
– A and E
Từ rút ngắn của Accident and Emergency. Là một bộ phận của bệnh viện nơi người bị thương trong các tai nạn hoặc bất ngờ bị bệnh sẽ được đưa đến để chữa trị khẩn cấp. Đồng thời cũng được biết đến như the Emergency Room (ER) trong tiếng Mỹ hoặc Casualty
All the victims were rushed to A and E after the explosion. = Tất cả các nạn nhân được chuyển đến phòng Cấp cứu sau vụ nổ.
– Ward
là một bộ phận của bệnh viện nơi bệnh nhân với loại tình trạng hoặc bệnh giống nhau được điều trị
Which ward is your mum in? = Mẹ của anh nằm ở phòng nào?
– Các loại phòng hoặc khoa khác nhau trong bệnh viện:
- Cardiology : nghiên cứu và điều trị y tế về tim
- Neurology: nghiên cứu về cấu trúc và các bệnh của não và tất cả các thần kinh trong cơ thể
- Oncology: nghiên cứu và điều trị các ung bưới (các tế bào bị bệnh có thể dẫn đến ung thư)
- Gynaecology: điều trị các bệnh của phụ nữ, đặc biệt những bệnh liên quan đến bộ phận sinh sản
– Thiết bị y tế:
+ A needle: một mảnh rất mỏng của kim loại rỗng được sử dụng để lấy máu hoặc tiêm thuốc vào bệnh nhân
You have to use a clean needle for each injection. = Bạn phải sử dụng mũi tiêm sạch cho mỗi lần tiêm.
+ A syringe: một mảng hình trụ rỗng của thiết bị (được sử dụng với kim tiêm) mà được sử dụng để giữ chất lỏng mà được trích ra hoặc tiêm vào ai đó
Have you got the syringes ready for the injections? = Anh đã có sẵn những ống tiêm để tiêm chưa?
+ A thermometer: một thiết bị được sử dụng để đo nhiệt độ của ai đó (để biết được nếu anh/chị có sốt hay không)
Just pop this thermometer under your tongue for 30 seconds please. = Hãy đặt cặp nhiệt độ này dưới lưỡi của con 30 giây nhé.
– Các thiết bị ngành Y tế và quá trình điều trị bệnh nhân:
An operation: khi bác sĩ hoặc (nhà giải phẫu) mổ cơ thể vì lý do y tế để chữa trị, cắt bỏ hoặc thay thế phần bị bệnh hoặc bị thương
I had to have an operation to have my appendix removed. = Tôi đã có một cuộc phẩu thuật để cắt bỏ ruột thừa.
+ A stitch: một phần dài của chỉ may được sử dụng để gắn liền hai phần cắt sâu của da thịt
After my operation, I had to have 20 stitches.= Sau cuộc giải phẩu, tôi có 20 mũi khâu.
+ Crutches: một cây nạng là một cây gậy có một phần mà gắn dưới cánh tay, mà bạn dựa lên để có sức nếu bạn có khó khăn trong việc đi lại bởi vì chân hoặc bàn chân bị thương
He broke his leg and has to use crutches for the next 6 weeks.= Anh ta bị gãy chân và phải sử dụng nạng trong 6 tuần tới.
+ A wheelchair: một cái ghế với các bánh xe mà ai đó không đi được sử dụng. Một người có thể tự đẩy chiếc ghế bằng cách sử dụng tay đẩy các bánh xe hoặc có thể được đẩy bằng ai đó.
It’s important to make sure that the new building is accessible for people in wheelchairs. = Điều quan trọng là bảo đảm rằng toà nhà mới có thể sử dụng bởi những người ngồi trên xe đẩy.
+ A sling: là một mảnh vải mà được sử dụng để hỗ trợ cánh tay của bạn nếu tay bạn bị thương hoặc đau
She didn’t break her arm but injured it quite badly in the fall and now has her arm in a sling.= Cô ta đã không bị gãy tay nhưng bị thương khá nghiêm trọng khi ngã và bây giờ tay phải bó bột.
Một số từ khác:
Bắt mạch: To feel the pulse | Huyết áp: Blood pressure |
Buồn nôn: A feeling of nausea | Chứng: IstêriHysteria |
Cảm: To have a cold, to catch cold | Khám bệnh: To examine |
Cấp cứu: First-aid | Khối u: Tumuor |
Cấp tính (bệnh): Acute disease | Loét,ung nhọt: Ulcer |
Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis | Mất ngủ: Insomnia |
Chiếu điện: X-ray | Ngất: To faint, to loose consciousness |
Chóng mặt: Giddy | Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery |
Dị ứng: Allergy | Ngộ độc: Poison |
Đau âm ỉ: Dull ache | Nhổ răng: To take out (extract) a tooth. |
Đau buốt, chói: Acute pain | Bệnh: Disease, sickness, illness |
Đau họng: Sore throat | Bệnh bạch hầu: Diphteria |
Đau răng: Toothache | Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis |
Đau tai: Ear ache | Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy + Người: leper |
Đau tay: To have pain in the hand | Bệnh cúm: Influenza, flu |
Đau tim: Heart complaint | Bệnh dịch: Epidemic, plague |
Điều trị: To treat, treatment | Bệnh đái đường: Diabetes |
Điều trị học: Therapeutics | Bệnh đau dạ dày: Stomach ache |
Đơn thuốc: Prescription | Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia |
Giun đũa: Ascarid | Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis) |
Gọi bác sĩ: To send for a doctor | Bệnh đau mắt hột: Trachoma |
Viêm gan: hepatitis | Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis |
Xơ gan: cirrhosis | Bệnh đau tim: Hear-disease |
Bệnh kiết lỵ: Dysntery | Bệnh đau gan: Hepatitis |
Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi) | Bệnh đậu mùa: Small box |
Bệnh lậu: Blennorrhagia | Bệnh động kinh: Epilepsy |
Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia) | Bệnh đục nhân mắt: Cataract |
Bệnh mạn tínhChronic: disease | Bệnh hạ cam, săng: Chancre |
Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus) | Bệnh hen (suyễn): Asthma |
Bệnh phù thũng: Beriberi | Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough |
Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever | Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease |
Bệnh Sida: AIDS | Bệnh ngoài da: Skin disease(Da liễu)Khoa da: (dermatology) |
Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever | Bệnh sốt rét: Malaria, paludism |
Bệnh sởi: Measles | Bệnh xưng khớp xương: Arthritis |
Bệnh táo: Constipation | Bệnh thấp: Rheumatism |
Bệnh tâm thần: Mental disease | Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox |
Bệnh thiếu máu: Anaemia | Bệnh thương hàn: Typhoid (fever) |
Bệnh tim: Syphilis | Bệnh tràng nhạc: Scrofula |
Bệnh trĩ: Hemorrhoid | Bệnh ung thư: Cancer |
Bệnh uốn ván: Tetanus | Bệnh màng não: Meningitis |
Bệnh viêm não: Encephalitis | Bệnh viêm phế quản: Bronchitis |
Bệnh viêm phổi: Pneumonia | Bệnh viêm ruột: Enteritis |
Bệnh học tâm thần: Psychiatry | Bệnh lý: Pathology |
Đào tạo chuyển đổi văn bằng 2 Y sĩ đa khoa học ngoài giờ hành chính tại đâu?
Trường Trung Cấp Y Khoa Pasteur Hà Nội: Phòng 115 – Nhà N1 – số 101 Tô Vĩnh Diện – Khương Trung – Quận Thanh Xuân – Hà Nội (gần Ngã Tư Sở).
Điện thoại tư vấn: 04.6296.6296 – 09.8259.8259
Trường Trung Cấp Y Khoa Pasteur Thái Nguyên: Ngõ 233 Đường Quang Trung – Tổ 8 Phường Tân Thịnh – TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại tư vấn: 0280.6556.333.
Nhà trường liên tục đào tạo các lớp chính quy, chuyển đổi văn bằng 2 Y sĩ đa khoa trong và ngoài giờ hành chính, T7 & CN
Nguồn: toomva.com