Điểm chuẩn chính thức các trường Đại Học Y Dược 2014

Điểm chuẩn chính thức của các Trường Đại Học Y Dược năm 2014, giúp học sinh có thể tham khảo để có định hướng chính xác nhất trong kỳ thi năm 2015

Xem thêm:

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội

NgànhĐiểm Chuẩn
Bác sĩ Đa Khoa26.5
Bác sĩ Răng Hàm Mặt25
Bác Sĩ Y học Cổ truyền23
Cử nhân Y tế Công cộng 20
Bác sĩ Y học Dự phòng22
Cử nhân Kỹ thuật Y học22.5
Cử nhân Dinh dưỡng22.5
Cử nhân Điều dưỡng 22

 

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM

NgànhKhốiĐiểm Chuẩn
- Y Đa KhoaB26
- Răng Hàm MặtB24.5
- Dược họcB26
- Y học cổ truyền B22.5
- Y học dự phòngB22
- Điều dưỡng với các chuyên ngành
+ Điều dưỡng đa khoaB21
+ Hộ sinh19.5
+ Gây mê hồi sức20.5
- Y tế công cộng
B18.5
- Xét nghiệm y họcB23.5
- Vật lý trị liệu - phục hồi chức năngB21
- Kỹ thuật Y học ( hình ảnh)B21.5
- Kỹ thuật phục hình răngB21.5

 

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế

NgànhKhối ThiĐiểm Trúng Tuyển
Y đa khoaB24.5
Y học dự phòngB20.5
Y học cổ truyềnB22.0
Y tế công cộngB18.0
Kỹ thuật hình ảnh Y họcB22.0
Xét nghiệm Y học B19.0
Dược họcA24.0
Điều dưỡng B21.0
Răng - Hàm - Mặt B23.5
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy
Kỹ thuật hình ảnh Y họcB22.0
Liên thông đại học điều dưỡngB21.0

 

Điểm chuẩn Đại học Y Thái Bình

NgànhKhối ThiĐiểm Chuẩn
Điều dưỡngB20.5
Y tế cộng đồng B20.0
Y học dự phòngB21.0
Y học cổ truyềnB21.5
Y Đa khoaB25
Dược học B24

 

Điểm chuẩn Đại Học Dược Hà Nội

NgànhKhối ThiĐiểm Chuẩn
Dược họcA23.5

 

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Nguyên

NgànhKhối ThiĐiểm Chuẩn Ghi Chú
Y đa khoaB24.0
Dược họcA23.5
Răng hàm mặt B23
Y học dự phòng B20.5
Điều dưỡng B21
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩmB11Cao đẳng
Y tế học đường B11Cao đẳng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn tuyển sinh!
Đăng ký trực tuyến
Zalo chat